Cồng-cộc gõ cồng-cộc.
(Câu này NX góp vui thôi vì đã giải bên TAT)
Cồng cộc (danh từ): Tên một loài chim lớn, màu đen, thường có đặc tính sinh học gần giống với cò, sống lẫn với cò nên rất dễ nhận biết vì một loài màu đen và loài kia màu trắng.
Tên tiếng Anh: Little Cormorant
Tên khoa học : Phalacrocorax niger
Họ: Cốc Phalacrocoracidae
Bộ: Bồ nông Pelecaniformes
Cồng cộc: trạng từ chỉ âm thanh đơn điệu, liên tục mang tính vội vã, hấp tấp, nóng ruột (gõ cồng cộc).
Cúm núm dò cúm núm.
Cúm núm (dt): Tên một loại gà nước.
Cúm núm (tính từ và trạng từ): nhút nhát, dè dặt, sợ sệt.
Dò (đt): đi dò dẫm, đi lò dò, bước chậm rãi. Nghĩa khác: theo dõi, tìm dấu vết, dò xét, dò hỏi, so sánh, đối chiếu.
Dò (dt): cái bẫy (bắt chim).
![]()