kết quả từ 1 tới 1 trên 1

Ðề tài: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành giáo dục

  1. #1
    Nhập Môn
    Tham gia ngày
    Feb 2017
    Bài gởi
    10

    Default Từ vựng tiếng anh chuyên ngành giáo dục

    Từ vựng tiếng anh chuyên ngành giáo dục
    từ vựng tiếng anh chuyên ngành giáo dục
    1. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
    2. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
    3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
    4. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
    5. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
    6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
    7. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
    8. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
    9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
    10. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
    11. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
    12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
    13. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
    14. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
    15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
    16. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
    17. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
    18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
    19. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
    19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
    20. theme /θiːm /: chủ điểm
    21. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
    22. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
    23. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
    24. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
    25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
    26. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
    27. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
    29. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
    30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
    31. pass /pæs /: điểm trung bìng
    32. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
    33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
    34. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
    35. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
    36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
    37. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
    38. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
    39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
    40. pass (an exam) /pæs/: đỗ
    41. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
    42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
    43. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
    44. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
    45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
    46. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
    47. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
    48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
    49. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
    50. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
    51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
    52. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
    53. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
    54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
    55. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
    56. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
    57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
    58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
    59. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
    từ vựng tiếng anh chuyên ngành giáo dục
    (Từ vựng tiếng anh chuyên ngành giáo dục)
    60. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
    61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
    62. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
    63. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
    64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
    65. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
    66. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
    67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
    68. skill /skɪl/: kỹ năng
    69. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
    70. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
    71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
    72. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
    73. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
    74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
    75. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
    76. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
    77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
    78. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
    79. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
    80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
    81. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
    82. (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
    83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
    84. cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
    85. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
    86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
    87. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
    88. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
    89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
    90. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
    91. school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
    92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ
    93. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
    94. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
    95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
    96. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
    97. best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
    98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
    99. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
    100. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
    101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
    102. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
    103. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
    104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
    105. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
    106. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
    107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
    108. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
    109. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
    110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
    111. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
    112. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
    113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
    114. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
    115. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
    116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
    117. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
    118. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
    119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
    120. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
    121. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
    122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
    123. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
    124. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
    125. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
    126. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
    thay đổi nội dung bởi: Pluie, 22-03-2017 lúc 09:23 PM

Thread Information

Users Browsing this Thread

Hiện đang có 1 tv xem bài này. (0 thành viên và 1 khách)

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • Bạn không được quyền đăng bài
  • Bạn không được quyền trả lời bài viết
  • Bạn không được quyền kèm dữ liệu trong bài viết
  • Bạn không được quyền sửa bài
  •