제 10 과 : 사람 소개
Bài 10-1 : Giới thiệu người.
1. Từ vựng (어휘):
학생 : học sinh
대학생 : sinh viên
초동학생 : học sinh phổ thông
선생(님) : thày , cô , ông/bà , tiên sinh
회사원 : nhân viên công ty
사장님 : giám đốc
기술자 : kỹ sư
의사 : bác sỹ
교수님 : giáo sư
친구 : bạn , người bạn
남자친구 : bạn trai
여자친구 : bạn gái
할아버지 : ông
할머니 : bà
아버지 : bố (con trai gọi)
아빠 : bố (con gái gọi)
어머니 : mẹ (con trai gọi)
어마 : mẹ (con gái gọi)
형 : anh trai (con trai gọi)
오빠 : anh trai (con gái gọi)
누나 : chị gái (con trai gọi)
어니 : chị gái (con gái gọi)
동생 : em
남동생 : em trai
여동생 : em gái
딸 : con gái (con cái)
아들 : con trai (con cái)
남자 : con trai, nam giới (giới tính)
여자 : con gái , nữ giới (giới tính)
공부하다 = 배우다 : học tập
2. Ngữ Pháp (문법).
a. Danh từ chỉ chức danh nghề nghiệp,xưng hô + 님 : chỉ sự tôn kính, tôn trọng người đó.
Ví dụ : giám đốc : 사장 = 사장님
Thày/cô giáo : 선생 = 선생님.
b. Tên,họ và tên + 씨 : là cách xưng hô lịch sự,khách sáo.
Ví dụ : cô Kim : 김씨
Anh Park Eun Sik : 박은식씨
c. Tên/họ và tên + Chức danh : là cách xưng hô lịch sự,trang trọng.
Ví dụ : giáo sư Kim ** Kwon : 김일권 교수님.
d. Đại từ nhân xưng :
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Hàn cũng có 3 ngôi như các ngôn ngữ khác nhưng mỗi ngôi lại có các cách thể hiện ở các mức độ khác nhau như : khiêm tốn-bình thường-tôn kính.
Ngôi thứ nhất :
- số ít :Tôi – 나/저
- số nhiều : Chúng tôi –우리
Ngôi thứ nhất : Tôi
- Bình thường : 나 - người lớn hơn (về tuổi tác,chức vụ) nói với người nhỏ hơn (về tuổi tác,chức vụ) hoặc 2 người bạn xưng hô với nhau.
- Khiêm tốn : 저 - người nhỏ hơn (về tuổi tác,chức vụ) nói với người lớn hơn (về tuổi tác,chức vụ) hoặc trong trường hợp hai người lần đầu gặp nhau cần lịch sự,khách sáo.
Ngôi thứ 2 :
- số ít : anh, bạn – 당신/너
- số nhiều : các anh,các bạn, – 너희/너들
Ngôi thứ 2 : Bạn/anh
- Bình thường : 당신/너 - 너 người lớn hơn (về tuổi tác,chức vụ) nói với người nhỏ hơn (về tuổi tác,chức vụ) hoặc 2 người bạn xưng hô với nhau. 당신 dùng để xưng hô khiêm tốn trong lần đầu gặp , trong quan hệ vợ chồng hoặc trong quan hệ tiêu cực (mày..).
- Tôn kính : xưng hô + 님 (xem phần a).
Ngôi thứ 3 :
- số ít : cô ấy,anh ấy,người (này,kia,đó) – 그녀,그(사람),사람/분(이,그,저)
- số nhiều : họ,những người (này,kia,đó) – 그들 , 사람들/분들(이,그,저)
Ngôi thứ 3 :
- Bình thường : cô ấy : 그녀 – anh ấy : 그(사람) - người(này,kia,đó) : (이,그,저)사람.
- Tôn kính : vị (này,kia,đó) – (이,그,저)분.