Nguyễn Hạnh Nhi
23-10-2007, 05:08 AM
Tiếng Hàn gồm 21 nguyên âm, trong đó có 10 nguyên ân đơn và 11 nguyên âm kép; 19 phụ âm, trong đó có 9 phụ âm đơn, 5 phụ âm kép bật hơi, 5 phụ âm kép căng.
Ngữ pháp:
1. Hệ thống tiểu từ kết hợp với danh từ hay danh ngữ để biểu thị thành phần câu cho danh ngữ.
2. Các đuôi từ chuyên kết hợp đằng sau động từ hay tính từ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp khác.
*Tiểu từ chỉ ra vị ngữ hoặc chủ ngữ trong câu:
- i hoặc ka: gắn trực tiếp vào đằng sạu
+ Chọn i: khi danh từ kết hợp với tiểu từ có phụ âm cuối. Ví dụ: hacse[ng](học sinh) i.
+chọn ka: khi danh từ kết hợp với tiểu từ không có phụ âm cuối. Ví dụ: chiuk[e] ka (cục tẩy) còn nữa...
Ngữ pháp:
1. Hệ thống tiểu từ kết hợp với danh từ hay danh ngữ để biểu thị thành phần câu cho danh ngữ.
2. Các đuôi từ chuyên kết hợp đằng sau động từ hay tính từ biểu thị ý nghĩa ngữ pháp khác.
*Tiểu từ chỉ ra vị ngữ hoặc chủ ngữ trong câu:
- i hoặc ka: gắn trực tiếp vào đằng sạu
+ Chọn i: khi danh từ kết hợp với tiểu từ có phụ âm cuối. Ví dụ: hacse[ng](học sinh) i.
+chọn ka: khi danh từ kết hợp với tiểu từ không có phụ âm cuối. Ví dụ: chiuk[e] ka (cục tẩy) còn nữa...