kết quả từ 1 tới 2 trên 2

Ðề tài: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch

  1. #1
    Nhập Môn
    Tham gia ngày
    Feb 2017
    Bài gởi
    10

    Default Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch

    Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch


    Airline route map: sơ đồ tuyến bay
    Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
    Airline schedule: lịch bay
    Bus schedule: Lịch trình xe buýt
    Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
    Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
    Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
    Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
    Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
    Check-in: thủ tục vào cửa
    Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
    Commission: tiền hoa hồng
    Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm
    Compensation: tiền bồi thường
    Customer file: hồ sơ khách hàng
    Destination: điểm đến
    Deposit: đặt cọc
    Distribution: kênh cung cấp
    Domestic travel: du lịch nội địa
    Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
    Ticket: vé
    Flyer: tài liệu giới thiệu
    Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
    Geographic features: đặc điểm địa lý
    High season: mùa cao điểm
    Guide book: sách hướng dẫn
    Low Season: mùa ít khách
    Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay...)
    Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
    Inclusive tour: tour trọn gói
    International tourist: Khách du lịch quốc tế
    Itinerary: Lịch trình
    Passport: hộ chiếu
    Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
    Visa: thị thực
    Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
    Source market: thị trường nguồn
    Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
    Timetable: Lịch trình
    Tourist: khách du lịch
    Tourism: ngành du lịch
    Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
    Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
    Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
    Transfer: vận chuyển (hành khách)
    Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
    Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
    Travel Trade: Kinh doanh du lịch
    Traveller: khách du lịch
    TRPB: phòng 3 người
    SGLB: phòng đơn
    UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
    TWNB: phòng kép
    Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
    thay đổi nội dung bởi: Pluie, 20-03-2017 lúc 09:49 PM

  2. #2

    Default

    Từ gì nói để xin tiền tips của khách vậy bạn

Thread Information

Users Browsing this Thread

Hiện đang có 26 tv xem bài này. (0 thành viên và 26 khách)

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • Bạn không được quyền đăng bài
  • Bạn không được quyền trả lời bài viết
  • Bạn không được quyền kèm dữ liệu trong bài viết
  • Bạn không được quyền sửa bài
  •