Xem thêm:
Mách bạn bí kíp học tiếng nhật trực tuyến của giới chuyên gia
cách học kanji
会います[あいます] gặp (tomodachi ni aimasu)

遊びます[asobimasu]chơi

あります[arimasu]có (dùng cho đồ vật)

行きます [ikimasu] đi

送ります[okurimasu]gửi

泳ぎます[oyogimasu]bơi

終わります[owarimasu]xong,kết thúc

買います[kaimasu]mua

帰ります[kaerimasu]trở về

かかります[kakarimasu]mất,tốn

書きます[kakimasu]viết

貸します[kashimasu]cho mượn

聞きます[kikimasu]nghe

切ります[kirimasu]cắt

知ります[shirimasu]biết

吸います[suimasu]hút (thuốc)

出します[dashimasu]lấy ra (tegami o dashimasu)

撮ります[torimasu]chụp (hình)

習います[naraimasu]học (có người dạy)

飲みます[nomimasu]uống

入ります[hairimasu]vào (đâu đó) (kissaten ni hairimasu)

働きます[hatarakimasu]làm việc

話します[hanashimasu]nói

待ちます[machimasu]chờ

もらいます[moraimasu]nhận

休みます[yasumimasu]nghỉ ngơi

読みます[yomimasu] đọc

わかります[wakarimasu]hiểu

洗います[araimasu]rửa,giặt

歩きます[arukimasu] đi bộ

言います[iimasu]nói

急ぎます[isogimasu]vôi vàng

要ります[irimasu]cần

動きます[ugokimasu]di chuyển,chuyển động (tokei ga~)

歌います[utaimasu]hát

売ります[urimasu]bán

置きます[okimasu] đặt (vào)

押します[oshimasu] ấn

思います[omoimasu]nghĩ (rằng)

思い出します[omoidashimasu]nhớ( ra)
Nguồn: hoc tieng anh truc tuyen mien phi